NHẬN BIẾT BẢN CHỮ CÁI
Để bắt đầu quá trình học tiếng Anh, từ con số 0, các bạn cần nắm vững bảng chữ cái, bảng số, thứ ngày tháng trong tiếng Anh.
Dưới đây là bảng chữ cái alphabet các bạn cần biết và nắm vững :
A
|
/ei/
| N | /en/ | |
B
| /bi:/ | O | /ou/ | |
C
| /si:/ | P | /pi:/ | |
D
| /di:/ | Q | /kju:/ | |
E
| /i:/ | R | /a:/ | |
F
| /ef/ | S | /es/ | |
G
| /dʒi:/ | T | /ti:/ | |
H
| /eitʃ/ | U | /ju:/ | |
I
| /ai/ | V | /vi:/ | |
J
| /dʒei/ | W | /dʌblju:/ | |
K
| /kei/ | X | /esk/ | |
L
| /el/ | Y | /wai/ | |
M
| /em/ | Z | /zi:/ |
Trong tiếng Anh, việc học thuộc và nhớ bảng chữ cái là khá quan trọng, vì nó sẽ giúp ta phát âm tốt hơn, và sau này sẽ cải thiện kĩ năng nói của mình nhiều hơn.
Các bạn có thể học bảng chữ cái qua một số bài hát tiếng Anh như:
Cách đọc phiên âm:
Viết
|
Cách đọc phiên âm tiếng Việt
|
i:
| Đọc là i nhưng dài, nặng và nhấn mạnh |
i
| Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt |
I
| Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát |
e
| Đọc như e bình thường |
æ
| Đọc là ea nối liền, khi phát ra âm ở giữa khoảng e và a |
ɑ:
| Đọc là a nhưng dài, nặng, nhấn mạnh |
ɒ, ɔ
| Đọc là o dứt khoát |
ɔ:
| Đọc là o dài, nặng và nhấn mạnh |
ʊ
| Đọc là u ngắn và dứt khoát |
u:
| Đọc là u dài, nặng, mạnh |
u
| Đọc là u bình thường |
ʌ
| Đọc là ă trong Tiếng Việt |
ɜ:
| Đọc là ơ dài, nặng, nhấn mạnh |
ə
| Đọc là ơ bình thường trong TV |
ei
| Đọc là ei, nhanh, khi phát âm ra ở giữ khoảng e và i |
əʊ, ou
| Đọc là ơ u, ô u, các bạn lưu ý đọc nhanh |
ai
| Đọc là a và i trong Tiếng Việt, nhưng đọc nhanh |
aʊ
| Đọc là a và o trong Tiếng Việt, nhưng đọc nhanh |
ɔi
| Đọc là o và i trong Tiếng Việt, nhưng đọc nhanh |
iə
| Đọc là I và ơ trong Tiếng Việt |
eə
| Đọc là e và ơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm |
ʊə
| Đọc là u và ơ trong Tiếng Việt |
p
| Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt |
b
| Đọc là bờ nhanh, dứt khoát |
t
| Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm |
d
| Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm |
k
| Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa) |
ɡ
| Đọc là gờ nhanh, dứt khoát |
tʃ
| Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm |
dʒ
| Đọc là giơ ngắn, dứt khoát |
f
| Đọc là phờ nhanh, dứt điểm |
v
| Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm |
ɵ
| Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm |
ð
| Đọc là đờ nhanh, nhẹ |
s
| Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió |
z
| Đọc là dơ nhẹ và kéo dài |
ʃ
| Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió |
ʒ
| Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn |
h
| Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn |
m
| Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn |
n
| Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn |
ŋ
| Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm |
l
| Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm |
r
| Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát |
j
| Đọc là iơ liền nhau, nối dài |
w
| Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn |